Đào tạo Sau Đại học
:: Đào Tạo Thạc Sĩ
:: Đào Tạo Tiến Sĩ
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chú trọng phát triển đào tạo sau đại học là chiến lược phát triển của trường nhằm đào tạo đội ngũ chuyên gia, các nhà khoa học, đóng góp vào quá trình phát triển nghiên cứu khoa học, công nghệ cho đất nước. Chương trình học được cập nhật với phương pháp hiện đại góp phần tăng cường chất lượng đào tạo theo định hướng gắn kết đào tạo với nghiên cứu khoa học. Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh đang tiến tới đa dạng hóa chương trình và phương thức đào tạo sau đại học.
Đào Tạo Thạc Sĩ
Trường Đại học Bách Khoa bắt đầu đào tạo thạc sĩ từ năm 1990 với 17 chuyên ngành. Quy mô đào tạo năm học 2008-2009 là 2.268 học viên cao học ở 41 chuyên ngành đào tạo (chỉ tính riêng các chương trình đào tạo trong nước). Hiện tại, trường có 37 chuyên ngành được đào tạo theo phương thức nghiên cứu.
Ứng viên phải đạt yêu cầu kỳ thi tuyển sinh đầu vào được tổ chức hàng năm của Phòng Đào tạo Sau Đại học của Trường. Môn Tiếng Anh phải có điểm TOEFL ITP từ 400 hay IELTS 4.0. Thí sinh sẽ được xét chọn theo đúng chỉ tiêu của chuyên ngành đào tạo (1000 học viên).
Thời gian đào tạo từ 1.5 năm đến 2 năm với tổng số tín chỉ yêu cầu từ 36 – 50 tín chỉ. Để được cấp bằng thạc sĩ, học viên cần tích lũy đủ khối lượng tín chỉ yêu cầu theo phương thức đào tạo môn học hay phương thức đào tạo nghiên cứu; thực hiện và bảo vệ luận văn thạc sĩ trước hội đồng đánh giá luận văn thạc sĩ; đạt trình độ tiếng Anh TOEIC 550.
Sau khi tốt nghiệp, thạc sĩ có kiến thức chuyên môn vững vàng, có năng lực thực hành và khả năng thích ứng cao trước sự phát triển không ngừng của khoa học, kỹ thuật để có khả năng giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.
Đào Tạo Tiến Sĩ
Trường Đại học Bách Khoa được giao nhiệm vụ đào tạo tiến sĩ từ năm 1981. Hiện nay, trường có 41 chuyên ngành. Để được tuyển vào chương trình, ứng viên phải đạt yêu cầu kỳ thi tuyển sinh đầu vào của trường.
Chương trình đào tạo tiến sĩ được thực hiện theo phương thức nghiên cứu. Để hoàn thành chương trình đào tạo, nghiên cứu sinh thực hiện đề tài nghiên cứu trong thời gian tối thiểu là 3 năm và bảo vệ trước hội đồng đánh giá luận án tiến sĩ. Chương trình đào tạo tiến sĩ đảm bảo cho nghiên cứu sinh nâng cao và có hiểu biết sâu về kiến thức nghiên cứu để có đủ năng lực làm việc độc lập và sáng tạo trong hoạt động chuyên môn.
Sau khi tốt nghiệp, tiến sĩ có trình độ cao về lý thuyết và thực hành, có khả năng hướng dẫn nghiên cứu khoa học, phát hiện và giải quyết được những vấn đề khoa học – công nghệ.
Đào tạo Sau đại học
- Đào tạo Thạc sĩ
TT |
MS |
CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
|
6034 |
KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
1. |
603405 |
Quản trị kinh doanh (Business Administration) |
2. |
603448 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
6042 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG |
3. |
604280 |
Công nghệ sinh học (Biology Engineering) |
|
6044 |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
Vật lý |
4. |
604417 |
Vật lý kỹ thuật (Technical Physics) |
|
|
Địa chất |
5. |
605351 |
Địa chất dầu khí ứng dụng |
6. |
604459 |
Địa chất khoáng sản thăm dò (Mineral Geology & Exploration Engineering) |
7. |
604467 |
Địa chất môi trường (Environmental Geology) |
8. |
604468 |
Địa kỹ thuật (Geotechnical Engineering) |
|
|
Địa lý tự nhiên |
9. |
604476 |
Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý (Mapping, Remote Sensing & GIS) |
|
6046 |
TOÁN VÀ THỐNG KÊ |
10. |
604636 |
Toán ứng dụng (Applied Mathemathics) |
|
6048 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH |
11. |
604801 |
Khoa học máy tính (Computer Science) |
|
6052 |
KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
12. |
605202 |
Cơ học kỹ thuật (Engineering Mechanics) |
13. |
605204 |
Công nghệ chế tạo máy (Manufacturing Engineering) |
14. |
605205 |
Kỹ thuật chế tạo phôi (Metal Forming Processes) |
15. |
605206 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial Systems Engineering) |
|
|
Kỹ thuật máy và thiết bị |
16. |
605210 |
Kỹ thuật máy và thiết bị xây dựng, nâng chuyển (Construction Machinery and Handling Equipment Engineering) |
|
|
Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
17. |
605235 |
Kỹ thuật ôtô, máy kéo (Automobiles and Tractors Engineering) |
|
|
Kỹ thuật điện |
18. |
605250 |
Thiết bị, mạng và nhà máy điện (Power System Engineering) |
|
|
Tự động hóa và điều khiển |
19. |
605260 |
Tự động hóa (Control & Automation Engineering) |
|
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20. |
605270 |
Kỹ thuật điện tử (Electronics Engineering) |
|
|
Công nghệ hóa học |
21. |
605275 |
Công nghệ hóa học (Chemical Engineering) |
22. |
605277 |
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học (Machinery & Equipment of Chemical Engineering) |
|
|
Công nghệ nhiệt |
23. |
605280 |
Công nghệ nhiệt (Thermal Engineering) |
|
|
Kỹ thuật trắc địa |
24. |
605285 |
Kỹ thuật trắc địa (Geomatics Engineering) |
|
|
Công nghệ vật liệu |
25. |
605290 |
Công nghệ vật liệu vô cơ (Technology of Inorganic Materials) |
26. |
605291 |
Công nghệ vật liệu kim loại (Technology of Metallic Materials) |
27. |
605294 |
Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp (Technology of High Molecular and Composite Materials) |
|
6053 |
MỎ VÀ KHAI THÁC |
28. |
605350 |
Kỹ thuật khoan, khai thác và công nghệ dầu khí (Petroleum Drilling and Production Engineering) |
|
6054 |
CHẾ TẠO VÀ CHẾ BIẾN |
29. |
605402 |
Công nghệ thực phẩm và đồ uống (Foods Science & Technology) |
|
6058 |
XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC |
30. |
605820 |
Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Civil Engineering) |
31. |
605825 |
Xây dựng cầu, hầm (Bridges, Tunnels Construction) |
32. |
605830 |
Xây dựng đường ôtô và đường thành phố (Road & Railways Construction) |
33. |
605840 |
Xây dựng công trình thủy (Water Resources Engineering) |
34. |
605845 |
Xây dựng công trình biển (Coastal Engineering) |
35. |
605860 |
Địa kỹ thuật xây dựng (Construction Geotechnics) |
36. |
605880 |
Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng (Construction Materials & Technology) |
37. |
605890 |
Công nghệ và Quản lý xây dựng (Construction Technology & Management) |
|
6085 |
MÔI TRƯỜNG & BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
38. |
608506 |
Công nghệ môi trường (Environmental Technology) |
39. |
608510 |
Quản lý môi trường (Environmental Management) |
- Đào tạo tiến sĩ
TT |
MS |
CHUYÊN NGÀNH |
---|---|---|
|
6234 |
KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
1 |
62340501 |
Quản trị kinh doanh (Business Administration) |
|
6242 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG |
2 |
62428005 |
Công nghệ sinh học (Biology Engineering) |
|
6244 |
KHOA HỌC TỰ NHIÊN |
|
|
Địa chất |
3 |
62445505 |
Địa kiến tạo (Geotectonics) |
4 |
62445501 |
Địa chất đệ tứ (Quaternary Geology) |
5 |
62445710 |
Địa hóa học (Geochemistry) |
6 |
62446301 |
Địa chất thủy văn |
7 |
62446501 |
Địa chất công trình (Construction Geology) |
|
6248 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH |
8 |
62480101 |
Khoa học máy tính (Computer Science) |
|
6252 |
KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ |
|
|
Kỹ thuật cơ khí |
9 |
60520201 |
Cơ học kỹ thuật (Engineering Mechanics) |
10 |
60520401 |
Công nghệ chế tạo máy (Manufacturing Engineering) |
11 |
62520415 |
Kỹ thuật máy công cụ (Machine Tools Engineering) |
12 |
62520405 |
Công nghệ tạo hình vật liệu (Metal Forming Processes) |
|
|
Kỹ thuật máy và thiết bị |
13 |
62521005 |
Kỹ thuật máy nâng, máy vận chuyển liên tục (Construction Machinery and Handling Equipment Engineering) |
14 |
62521801 |
Kỹ thuật máy và thiết bị chế biến thực phẩm (Foods Machinery & Equipment for Industry) |
|
|
Kỹ thuật cơ khí năng lượng |
15 |
62523501 |
Kỹ thuật ôtô, máy kéo (Automobiles and Tractors Engineering) |
|
|
Kỹ thuật điện |
16 |
62525005 |
Mạng và hệ thống điện (Power System Engineering) |
17 |
62525010 |
Nhà máy điện (Power Stations) |
18 |
62525001 |
Thiết bị điện (Electrical Equipments) |
|
|
Tự động hóa và điều khiển |
19 |
62526001 |
Tự động hóa (Control & Automation Engineering) |
|
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
20 |
62527001 |
Kỹ thuật điện tử (Electronics Engineering) |
|
|
Công nghệ hóa học |
21 |
62527501 |
Công nghệ hóa học các chất vô cơ (Inorganic Substances Chemical Engineering) |
22 |
62527505 |
Công nghệ hóa học các chất hữu cơ (Organic Substances Chemical Engineering) |
23 |
62527510 |
Công nghệ hóa dầu và lọc dầu (Refinery & Petrochemical Engineering) |
24 |
62527601 |
Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại (Electrochemical & Metal Protection Engineering) |
25 |
62527701 |
Quá trình và thiết bị công nghệ hóa học (Machinery & Equipment of Chemical Engineering) |
|
|
Công nghệ nhiệt |
26 |
62528001 |
Công nghệ và thiết bị nhiệt (Thermal Engineering) |
27 |
62528005 |
Công nghệ và thiết bị lạnh (Refrigeration Engineering) |
|
|
Kỹ thuật trắc địa |
28 |
62528505 |
Trắc địa ảnh và viễn thám (Photogrammetry and Remote Sensing) |
29 |
62528510 |
Trắc địa cao cấp (Geodesy) |
30 |
62528520 |
Bản đồ (Cartography) |
|
|
Công nghệ vật liệu |
31 |
60529401 |
Công nghệ vật liệu cao phân tử và tổ hợp (Technology of High Molecular and Composite Materials) |
|
6254 |
CHẾ TẠO VÀ CHẾ BIẾN |
32 |
62540201 |
Chế biến thực phẩm và đồ uống (Foods & Beverage Processing Engineering) |
|
6258 |
XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC |
33 |
62582001 |
Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Civil Engineering) |
34 |
62582501 |
Xây dựng cầu, hầm (Bridges, Tunnels Construction) |
35 |
62583001 |
Xây dựng đường ôtô và đường thành phố (Road & Railways Construction) |
36 |
62584001 |
Xây dựng công trình thủy (Water Resources Engineering) |
37 |
62587001 |
Cấp thoát nước (Water Supplying & Draining) |
38 |
62623001 |
Quy hoạch và quản lý tài nguyên nước (Water Resources Planning & Management) |
39 |
62584501 |
Xây dựng công trình biển (Coastal Engineering) |
40 |
62586001 |
Địa kỹ thuật xây dựng (Construction Geotechnics) |
|
6285 |
MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
41 |
62850610 |
Công nghệ môi trường chất thải rắn |